Đặc điểm Joinvilleaceae

Cây thân thảo thô ráp, trông giống như lau sậy (chính vì thế tên gọi trong tiếng Trung là 拟苇 nghĩ vi = giống như cây lau), không phân cành, thân thẳng (cao tới 3–5 m). Sống lâu năm; không có nơ lá sát gốc hay ngọn; có thân rễ (thân rễ dày dặc, kiểu gốc ghép). Lá lớn (phiến lá dài tới 1 m); mọc so le; xếp thành hai hàng; phẳng; không cuống; có bao vỏ. Bao lá hình ống; với mép tự do. Lá đơn. Phiến lá nguyên; thẳng hay hình mác (giống như cỏ, không tua cuốn); gân lá từ hình chân vịt tới song song. Lá có lưỡi bẹ. Mép lá có khía răng cưa. Kiểu xếp lá uốn nếp. Các loài cây này chứa nhiều silica (trong khắp thân cây, trầm lắng trong các vách biểu bì và tạo thành các khối tích tụ silica xung quanh các bó mạch). Hoa lưỡng tính. Thụ phấn nhờ gió. Hoa hợp thành các cụm hoa kiểu chùy. Cụm hoa mọc ở đầu cành; phân nhánh nhiều và có chùy hoa ở tận cùng. Hoa có lá bắc; khá nhỏ; cân đối. Nhị 6, bầu nhụy chẻ 3 ngăn. Quả dày cùi thịt; không nứt; thuộc loại quả hạch (màu đỏ, vàng hay đen). Quả hạch chứa một hạch có 1–3 hạt. Hạt nhiều nội nhũ. Nội nhũ chứa tinh bột.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Joinvilleaceae http://delta-intkey.com http://delta-intkey.com/angio/ http://delta-intkey.com/angio/www/Joinvill.htm http://delta-intkey.com/angio/www/joinvill.htm http://www.csdl.tamu.edu/FLORA/cgi/gateway_family?... http://www.ncbi.nlm.nih.gov/Taxonomy/Browser/wwwta... http://www.catalogueoflife.org/annual-checklist/20... http://www.catalogueoflife.org/annual-checklist/20... http://www.catalogueoflife.org/annual-checklist/20... http://www.catalogueoflife.org/annual-checklist/20...